粗野 [Thô Dã]
そや
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

thô lỗ; thô tục

JP: あの長髪ちょうはつ青年せいねん粗野そやだ。

VI: Chàng trai tóc dài kia thật thô lỗ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ態度たいど粗野そやだ。
Thái độ của anh ấy thô lỗ.
天才てんさいときとして態度たいど粗野そやなことがある。
Đôi khi thiên tài có thái độ thô lỗ.
わたし彼女かのじょ粗野そや態度たいどはらった。
Tôi rất tức giận với thái độ thô lỗ của cô ấy.
かれ粗野そや冗談じょうだんにジェーンははらてた。
Jane đã tức giận vì những trò đùa thô tục của anh ta.
かれ粗野そや言葉ことばづかいのせいで誤解ごかいされている。
Anh ấy bị hiểu lầm do cách nói thô tục.
かれはとても粗野そやだ。かれ不作法ぶさほうには我慢がまんできない。
Anh ấy rất thô lỗ. Tôi không thể chịu đựng được sự thô lỗ của anh ấy.
どうやってきみ粗野そや態度たいど正当せいとうするんだ。
Làm thế nào bạn có thể biện minh cho thái độ thô lỗ của mình?

Hán tự

Thô thô; gồ ghề; xù xì
đồng bằng; cánh đồng

Từ liên quan đến 粗野