下品 [Hạ Phẩm]
げひん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

thô tục; không đứng đắn; thô bỉ; thô lỗ

JP: 下品げひんきわまるさかかよいつける。

VI: Anh ta thường xuyên lui tới những nơi phố xá tục tĩu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

下品げひんなことをうな。
Đừng nói những điều tục tĩu.
そんなあく趣味しゅみ下品げひんなネタをはなすな。
Đừng nói những chuyện thô tục và tệ hại như thế.
ぼくかれ下品げひん冗談じょうだんにはうんざりする。
Tôi chán ngấy với những trò đùa tục tĩu của anh ấy.
かれおこるといつも下品げひん言葉ことば使つかう。
Khi tức giận, anh ấy luôn dùng những từ ngữ tục tĩu.
自分じぶんよりも下品げひん相手あいては『下品げひん』とおもい、自分じぶんよりも上品じょうひん相手あいては『上品じょうひんぶっている』とおもいますね。
Người ta thường cho rằng những người thô tục hơn mình là "thô tục", và những người tao nhã hơn mình là "giả vờ tao nhã".
かれ使つかった下品げひん言葉ことばはとてもほかのひとつたえられない。
Những lời lẽ thô tục mà anh ấy đã dùng không thể truyền đạt cho người khác.
フォークやはし使つかひとは、使つかわないひと下品げひんおもいがちだ。
Những người dùng dĩa hoặc đũa thường cho rằng những người không dùng là thô lỗ.
邦夫くにお自分じぶん下品げひんなテーブルマナーをあらためようとしなかったので、我々われわれはがまんしなければならなかった。
Chúng tôi buộc phải chịu đựng vì Kunio không chịu cải thiện thói quen ăn uống kém lịch sự của mình.
わたし下品げひん冗談じょうだんきじゃないんだが、きみがそんな冗談じょうだんくちにするのはわたしってるんだ。
Tôi không thích trò đùa tục tĩu, nhưng tôi thích cách bạn nói chuyện như vậy.

Hán tự

Hạ dưới; xuống; hạ; cho; thấp; kém
Phẩm hàng hóa; sự tinh tế; phẩm giá; bài báo; đơn vị đếm món ăn

Từ liên quan đến 下品