無作法
[Vô Tác Pháp]
不作法 [Bất Tác Pháp]
不作法 [Bất Tác Pháp]
ぶさほう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000
Độ phổ biến từ: Top 44000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
thô lỗ; bất lịch sự
JP: よくもまああなたはそんな無作法な振る舞いができるものだ。
VI: Sao bạn có thể cư xử thô lỗ như vậy được?
JP: 見知らぬ人をじろじろ見るのは不作法である。
VI: Nhìn chằm chằm vào người lạ là thô lỗ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ナイフで物を食べるのは不作法だ。
Ăn bằng dao là thô lỗ.
彼は自分の不作法を弁解した。
Anh ấy đã bào chữa cho sự thô lỗ của mình.
食事中に音を立てるのは不作法だ。
Phát ra tiếng động khi ăn là không lịch sự.
彼はとても不作法なのでみなが嫌っている。
Anh ta rất thô lỗ nên mọi người đều ghét bỏ.
口に物をほおばってしゃべるのは不作法だ。
Nói chuyện khi miệng đầy thức ăn là thô lỗ.
あんな不作法な少年たちのことなど気に留めるな。
Đừng để ý đến những cậu bé thô lỗ như thế.
彼女の招待を断るとはあなたも不作法な人です。
Từ chối lời mời của cô ấy thật là thô lỗ.
彼はあんなに不作法にふるまったことを恥じている。
Anh ấy đang xấu hổ vì đã hành xử thô lỗ như vậy.
彼はとても粗野だ。彼の不作法には我慢できない。
Anh ấy rất thô lỗ. Tôi không thể chịu đựng được sự thô lỗ của anh ấy.
彼が不作法なのは意識的であって、偶発的ではなかった。
Sự thô lỗ của anh ấy là cố ý chứ không phải tình cờ.