非礼
[Phi Lễ]
ひれい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Độ phổ biến từ: Top 39000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
bất lịch sự
JP: 私は自分の非礼さに恥ずかしさでいっぱいだった。
VI: Tôi cảm thấy xấu hổ vì sự thiếu lễ độ của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
突然にかような奇怪な手紙を差し上げる非礼をお許し下さい。
Xin lỗi vì đã bất ngờ gửi cho bạn một bức thư kỳ lạ như thế này.