種類
[Chủng Loại]
しゅるい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
loại
JP: 動物園にはたくさんの種類の動物がいる。
VI: Có nhiều loại động vật khác nhau ở sở thú.
Từ chỉ đơn vị đếm
đơn vị đếm loại
JP: 破壊の結果、毎日50種類もの野生の動植物が消滅していると見積もられている。
VI: Hậu quả của sự phá hủy là hàng ngày có tới 50 loài động thực vật hoang dã bị tuyệt chủng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ハミングバードには340種類がある。
Có 340 loài chim ruồi.
ほかの種類の飲み物はいやだ。
Tôi không muốn loại đồ uống khác.
これは珍しい種類の魚です。
Đây là một loại cá hiếm.
合衆国には何種類もの気候がある。
Hoa Kỳ có nhiều loại khí hậu khác nhau.
お金の種類はどういたしますか。
Bạn sẽ làm gì với các loại tiền?
パンの種類はどうなさいますか。
Bạn muốn loại bánh mì nào?
私はどんな種類の花も好きだ。
Tôi thích mọi loại hoa.
私はいろんな種類の本を読んだ。
Tôi đã đọc nhiều loại sách khác nhau.
わたしはあらゆる種類の本を読む。
Tôi đọc mọi loại sách.
当店にはいろいろな種類の本がございます。
Cửa hàng chúng tôi có nhiều loại sách khác nhau.