知覚 [Tri Giác]
智覚 [Trí Giác]
ちかく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

nhận thức; cảm giác

JP: 問題もんだいは、この必要ひつようへだたりをめるのが知覚ちかくであるというてんにある。

VI: Vấn đề là cách chúng ta nhận thức được sự khác biệt cần thiết này.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

多量たりょうさけ知覚ちかく麻痺まひさせる。
Nhiều rượu có thể làm tê liệt cảm giác.
これはつまり、わたしたちがどんな状況じょうきょう知覚ちかくする場合ばあいでも、わたしたちの知覚ちかくは、そのとき五感ごかん知覚ちかくする信号しんごうだけに依存いぞんしているわけではないということである。
Điều này có nghĩa là, bất kể chúng ta nhận thức tình huống nào, nhận thức của chúng ta không chỉ phụ thuộc vào các tín hiệu mà năm giác quan của chúng ta nhận được vào thời điểm đó.
そして、こうしたものからほんのわずかしかへだたっていない知覚ちかくが、直接的ちょくせつてき信号しんごうがまったくないのにおこる、「ちょう感覚かんかくてきな」というレッテルをけざるをない知覚ちかくなのである。
Và những nhận thức này, chỉ cách đó không xa, xảy ra mà không cần tín hiệu trực tiếp, nên không thể không gắn nhãn là "siêu giác quan".
知覚ちかくは、だい部分ぶぶん概念がいねんのモデルにもとづいているのである。だが、そのモデルはつね不十分ふじゅうぶんであり、おおくの場合ばあい不完全ふかんぜんであり、ときにはひどく間違まちがっている場合ばあいもある。
Nhận thức phần lớn dựa trên mô hình của khái niệm, nhưng mô hình này luôn không đầy đủ, thường xuyên không hoàn chỉnh và đôi khi rất sai lầm.

Hán tự

Tri biết; trí tuệ
Giác ghi nhớ; học; nhớ; tỉnh dậy

Từ liên quan đến 知覚