真剣 [Chân Kiếm]
しんけん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Tính từ đuôi na

nghiêm túc; nghiêm chỉnh

JP: ジョージは勉強べんきょう真剣しんけんでない。

VI: George không nghiêm túc trong học tập.

Danh từ chung

kiếm thật (khác với vũ khí gỗ để luyện tập)

JP:親父おやじこれって・・・真剣しんけん?」「たりまえだろう、決闘けっとうなのだからな」

VI: "Ông già, cái này... nghiêm túc chứ?" "Đương nhiên rồi, vì đây là một trận đấu tay đôi."

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

真剣しんけんだったの?
Bạn có nghiêm túc không?
からかわないで。真剣しんけんなのよ。
Đừng trêu chọc. Tôi nghiêm túc đấy.
トムは真剣しんけんだ。
Tom rất nghiêm túc.
わたし仕事しごと真剣しんけんだ。
Tôi rất nghiêm túc với công việc.
メアリー、わたし真剣しんけんよ。
Mary, tôi đang nghiêm túc đây.
トムはそれについて真剣しんけんだ。
Tom nghiêm túc về điều đó.
我々われわれ真剣しんけんはないをはじめた。
Chúng tôi đã bắt đầu một cuộc thảo luận nghiêm túc.
わたしたち真剣しんけんはなった。
Chúng ta đã thảo luận nghiêm túc.
わたしはその問題もんだい真剣しんけんにはかんがえなかった。
Tôi không suy nghĩ nghiêm túc về vấn đề đó.
彼女かのじょはいつも真剣しんけん表情ひょうじょうをしている。
Cô ấy luôn có vẻ mặt nghiêm túc.

Hán tự

Chân thật; thực tế
Kiếm kiếm; gươm; lưỡi kiếm; kim đồng hồ

Từ liên quan đến 真剣