[Hoạch]
[Hoạch]
かく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chungTừ chỉ đơn vị đếm

nét (của một chữ kanji)

JP:みち」という漢字かんじ総画そうかくすうなんかくですか。

VI: Số nét của chữ Hán "道" là bao nhiêu?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

セザンヌは風景ふうけい有名ゆうめいだ。
Cézanne nổi tiếng với các bức tranh phong cảnh.
わたし水彩すいさいきです。
Tôi thích tranh sơn nước.
彼女かのじょ肖像しょうぞう本物ほんものそっくりだった。
Bức chân dung của cô ấy trông giống hệt bản thật.
これはくなったちち肖像しょうぞうです。
Đây là bức chân dung người cha quá cố của tôi.
その肖像しょうぞう実物じつぶつそっくりだ。
Bức chân dung đó giống hệt người thật.
かべには肖像しょうぞうかざってあった。
Có một bức chân dung treo trên tường.
これはかれによってかかれたです。
Đây là bức tranh do anh ấy vẽ.
人物じんぶつえがけるスクールをさがしています。
Tôi đang tìm kiếm trường dạy vẽ chân dung.
彼女かのじょ自分じぶん肖像しょうぞうえがかせた。
Cô ấy đã yêu cầu vẽ chân dung mình.
この肖像しょうぞうはほぼ実物じつぶつだいです。
Bức chân dung này gần như là kích thước thật.

Hán tự

Hoạch nét vẽ; bức tranh

Từ liên quan đến 画