用法 [Dụng Pháp]
ようほう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Danh từ chung

cách sử dụng; hướng dẫn sử dụng

JP: その2語にご用法ようほう区別くべつ明瞭めいりょうである。

VI: Sự khác biệt trong cách sử dụng hai từ đó rất rõ ràng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

不定ふていことば形容詞けいようしてき用法ようほうには2種類しゅるいあり、①限定げんてい用法ようほう、②叙述じょじゅつ用法ようほう。②はもちろん主格しゅかく補語ほごです。
Có hai loại cách sử dụng tính từ của động từ không xác định: ① cách sử dụng hạn định và ② cách sử dụng mô tả, trong đó ② là bổ ngữ chủ ngữ.
国文法こくぶんぽう現在げんざいがたはこれからのことをしめ用法ようほうおおい。
Ngữ pháp tiếng Nhật hiện đại thường sử dụng thì hiện tại để chỉ các sự việc sắp xảy ra.
くすり服用ふくようするときは、ビンにいてある用法ようほう注意深ちゅういぶかしたがいなさい。
Khi uống thuốc, hãy cẩn thận tuân theo hướng dẫn sử dụng ghi trên nhãn chai.

Hán tự

Dụng sử dụng; công việc
Pháp phương pháp; luật; quy tắc; nguyên tắc; mô hình; hệ thống

Từ liên quan đến 用法