用いる
[Dụng]
もちいる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
sử dụng; tận dụng
JP: この語は今では用いられない。
VI: Từ này hiện nay không còn được sử dụng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
空手は武器を用いない護身術である。
Karate là một nghệ thuật tự vệ không sử dụng vũ khí.
ウラニウムは原子力製造に用いられる。
Uranium được sử dụng để sản xuất năng lượng hạt nhân.
塩は料理の味付けに用いられます。
Muối được sử dụng để nêm nếm thức ăn.
ナイフとして用いられている。
Được sử dụng như một con dao.
彼は商売で不正な手段を用いた。
Anh ấy đã sử dụng phương pháp không chính đáng trong kinh doanh.
彼はベルの代わりに明かりを用いた。
Anh ấy đã sử dụng ánh sáng thay cho chuông.
イギリス人が用いる表現はたくさんある。
Có rất nhiều cách diễn đạt mà người Anh sử dụng.
過去の動作については過去形を用います。
Thì quá khứ được sử dụng khi nói về những hành động trong quá khứ.
文の初めには大文字が用いられる。
Đầu câu phải dùng chữ cái in hoa.
この語は現在用いられていない。
Từ này không còn được sử dụng nữa.