滑稽
[Hoạt Kê]
こっけい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
buồn cười; hài hước
JP: 彼はこっけいな性質の人だ。
VI: Anh ấy là người có tính cách hài hước.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
lố bịch; ngớ ngẩn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それは滑稽だ。
Điều đó thật buồn cười.
彼の気取った話し方がとても滑稽におもえた。
Cách nói chuyện kiểu cách của anh ấy thật buồn cười.
彼がとても滑稽な話をしたので、私たちはみんな笑った。
Anh ấy đã kể một câu chuyện rất hài hước nên chúng tôi đã cười thật nhiều.
そのパーティーで彼の振る舞いはあまりに滑稽だったので、私は笑わずにはいられなかった。
Hành động của anh ấy tại bữa tiệc đó quá buồn cười đến nỗi tôi không thể nhịn cười được.
滑稽な話をしている真最中に彼に電話がかかってきたので話を中止した。
Chúng tôi đang kể một câu chuyện buồn cười thì anh ấy nhận được cuộc gọi và chúng tôi phải dừng lại.
どんなに優雅で堂々とした既存のビルも、今や、その怪物のわきでは、ちょっと滑稽にさえ見えるほど痛ましいまでに小さくなってしまうだろう。
Dù có kiêu sa và oai vệ đến đâu, những tòa nhà hiện hữu bây giờ cũng trở nên nhỏ bé đến mức đáng thương khi đứng cạnh quái vật đó.