汚職 [Ô Chức]

おしょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

tham nhũng

JP: そのプロジェクトの責任せきにんしゃであったジェイソンが、汚職おしょくめた理由りゆう解任かいにんされた。

VI: Jason, người phụ trách dự án đó, đã bị sa thải vì lý do tham nhũng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

汚職おしょく政治せいじ追放ついほうせよ。
Hãy trục xuất các chính trị gia tham nhũng.
ダンはマットが汚職おしょく警官けいかんであることに気付きづいた。
Dan đã nhận ra rằng Matt là một cảnh sát tham nhũng.
わたしはその汚職おしょくとはまった関係かんけいがない。
Tôi hoàn toàn không liên quan gì đến vụ tham nhũng đó.
かれらはその汚職おしょくなに関係かんけいがある。
Họ có liên quan gì đó đến vụ tham nhũng.
清廉せいれん潔白けっぱくできこえたかれが、汚職おしょくなんかにめるわけない。
Anh ấy là người trong sạch và đáng kính, không thể dính líu đến tham nhũng.
かれ汚職おしょくなんらかの関係かんけいがあるといわれています。
Người ta nói rằng anh ấy có liên quan đến tham nhũng.
政治せいじとして企業きぎょうのおかねるのは、汚職おしょくでなくてなにだろう。
Nhận tiền của doanh nghiệp trong khi làm chính trị gia, nếu không phải là tham nhũng thì là gì?
このテレビドラマの警官けいかん職権しょっけん乱用らんようする汚職おしょく警官けいかんみたいです。
Cảnh sát trong bộ phim truyền hình này giống như một sĩ quan tham nhũng lạm dụng quyền lực.
マスコミがリクルート事件じけん調査ちょうさした結果けっかすうおおくの汚職おしょくあかるみにた。
Sau khi truyền thông điều tra vụ Recruit, nhiều vụ tham nhũng đã được phơi bày.
かれひろがりをせる汚職おしょくスキャンダルで摘発てきはつされた最初さいしょ国会こっかい議員ぎいんです。
Anh ấy là nghị sĩ đầu tiên bị bắt trong vụ bê bối tham nhũng lan rộng.

Hán tự

Từ liên quan đến 汚職

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 汚職
  • Cách đọc: おしょく
  • Loại từ: danh từ
  • Lĩnh vực: chính trị, pháp luật, kinh tế

2. Ý nghĩa chính

Tham nhũng: hành vi lạm dụng quyền lực vì lợi ích cá nhân, thường liên quan đến hối lộ, biển thủ, thông đồng. Ví dụ: 汚職事件 (vụ án tham nhũng).

3. Phân biệt

  • 汚職 vs 贈収賄: 贈収賄 là hành vi hối lộ (đưa–nhận hối lộ) cụ thể; 汚職 là khái niệm rộng hơn.
  • 不正: hành vi trái quy định nói chung; 汚職 là dạng nghiêm trọng, thường gắn quyền lực công.
  • 腐敗: “tha hóa, mục nát” (ẩn dụ cho hệ thống), rộng và trừu tượng hơn.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Cụm: 汚職事件, 汚職疑惑, 汚職撲滅 (xóa bỏ tham nhũng).
  • Ngữ cảnh: báo chí, tư pháp, chống tham nhũng, quản trị nhà nước.
  • Sắc thái mạnh, tiêu cực, trang trọng.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

TừLoại liên hệNghĩa tiếng ViệtGhi chú dùng
贈収賄Liên quanĐưa–nhận hối lộYếu tố cấu thành thường gặp
汚職事件Liên hệVụ tham nhũngCụm danh từ
不正Gần nghĩaBất chínhRộng, không chỉ công quyền
腐敗Liên quanTha hóaẨn dụ hệ thống
廉潔Đối nghĩaLiêm khiếtPhẩm chất đối lập

6. Bộ phận & cấu tạo từ

(ô: bẩn, nhơ) + (chức: chức vụ, nghề). Hợp nghĩa: “chức vụ bị nhuốm bẩn” → hành vi tham nhũng.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi viết học thuật, kết hợp các từ: 汚職の構造/要因/防止策 giúp lập luận hệ thống. Trong báo chí, cặp đôi “汚職疑惑―否定” thường đi kèm diễn biến điều tra.

8. Câu ví dụ

  • 政治家の汚職が発覚した。
    Tham nhũng của một chính trị gia đã bị phanh phui.
  • 企業と官庁の癒着が汚職を生んだ。
    Sự thông đồng giữa doanh nghiệp và cơ quan nhà nước đã sinh ra tham nhũng.
  • 汚職疑惑を徹底的に調べる。
    Điều tra triệt để các nghi vấn tham nhũng.
  • 市は汚職撲滅のための通報制度を整えた。
    Thành phố thiết lập chế độ tố giác để xóa bỏ tham nhũng.
  • 彼は汚職への関与を否定した。
    Anh ta phủ nhận liên quan đến tham nhũng.
  • 汚職事件で複数の幹部が逮捕された。
    Nhiều lãnh đạo bị bắt trong vụ tham nhũng.
  • 汚職は公共の信頼を損なう。
    Tham nhũng làm tổn hại niềm tin công chúng.
  • 透明性の向上が汚職防止につながる。
    Nâng cao minh bạch góp phần ngăn chặn tham nhũng.
  • 内部告発が汚職の実態を明らかにした。
    Tố giác nội bộ đã làm sáng tỏ thực trạng tham nhũng.
  • 厳正な処分で汚職を抑止する。
    Bằng xử lý nghiêm minh để răn đe tham nhũng.
💡 Giải thích chi tiết về từ 汚職 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?