不祥事 [Bất Tường Sự]
ふしょうじ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

tai tiếng; không đúng đắn; hành vi sai trái

JP: 相次あいつ不祥事ふしょうじにもかかわらず、警察けいさつはオメオメ違反いはん切符きっぷっている。

VI: Mặc cho những sự cố liên tiếp, cảnh sát vẫn cứ vi phạm và phạt nguội.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その不祥事ふしょうじ出世しゅっせさまたげとなった。
Sự cố đó đã cản trở sự thăng tiến của anh ấy.
この不祥事ふしょうじ会社かいしゃ評判ひょうばんきずをつけた。
Sự cố này đã làm tổn hại đến uy tín của công ty.
トムはその不祥事ふしょうじかかわってなかったとおもうんだけど。
Tôi nghĩ Tom không liên quan đến vụ bê bối đó.
その金融きんゆう不祥事ふしょうじこしたおも人物じんぶつは、ABC投資とうし銀行ぎんこう社長しゃちょうです。
Người chính gây ra vụ bê bối tài chính đó là giám đốc ngân hàng đầu tư ABC.

Hán tự

Bất phủ định; không-; xấu; vụng về
Tường may mắn
Sự sự việc; lý do

Từ liên quan đến 不祥事