不正事件
[Bất Chính Sự Kiện]
ふせいじけん
Danh từ chung
vụ bê bối
JP: 彼の収賄や不正事件や愛人などの噂は、じきにみな消え去った。
VI: Những tin đồn về việc anh ấy nhận hối lộ, sai phạm và có nhân tình đã nhanh chóng biến mất.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はその不正事件に何ら関わりがなかった。
Anh ấy hoàn toàn không liên quan đến vụ bê bối đó.