欲望 [Dục Vọng]
慾望 [Dục Vọng]
よくぼう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

dục vọng

JP: 欲望よくぼうあい混同こんどうするな。

VI: Đừng nhầm lẫn giữa ham muốn và tình yêu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

欲望よくぼう需要じゅよう否定ひていする。
Ham muốn phủ nhận nhu cầu.
人間にんげん欲望よくぼうにはかぎりがない。
Dục vọng của con người là vô hạn.
欲望よくぼう愛情あいじょう混同こんどうするな。
Đừng nhầm lẫn giữa lòng tham và tình yêu.
かれ欲望よくぼう収入しゅうにゅうとつりあわない。
Thu nhập không thể đáp ứng những mong muốn của anh ta.
金持かねもちになればなるほど、かれ欲望よくぼうはつきなかった。
Càng giàu có, lòng tham của anh ấy càng không có điểm dừng.
人間にんげん欲望よくぼうは、てばつほどますます増大ぞうだいする。
Khao khát của con người càng có nhiều lại càng muốn nhiều hơn.
彼女かのじょきんたいして異常いじょうなほど欲望よくぼうっていた。
Cô ấy có lòng tham bất thường đối với tiền bạc.
かれはもう一本いっぽん煙草たばこいたいという欲望よくぼうてなかった。
Anh ấy không thể cưỡng lại mong muốn hút thêm một điếu thuốc.
とりのようにおもいのままにそらびたいという欲望よくぼうが、飛行機ひこうき発明はつめいにつながった。
Khao khát được bay tự do trên bầu trời như chim đã dẫn đến phát minh ra máy bay.
人生じんせいとは、病人びょうにん寝台しんだいえたという欲望よくぼうかれている、一個いっこ病院びょういんである。
Cuộc đời giống như một bệnh viện mà bệnh nhân chỉ mong muốn được thay đổi giường bệnh.

Hán tự

Dục khao khát; tham lam
Vọng tham vọng; trăng tròn; hy vọng; mong muốn; khao khát; mong đợi

Từ liên quan đến 欲望