果てる
[Quả]
はてる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Độ phổ biến từ: Top 37000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
kết thúc; hoàn thành; kiệt sức
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
chết; diệt vong
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Động từ phụ trợ
📝 chỉ một cực điểm đã đạt được
làm hoàn toàn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
疲れ果てたよ。
Tôi mệt mỏi quá.
疲れ果てた。
Tôi mệt mỏi lắm.
私は仕事で疲れ果てた。
Tôi kiệt sức vì công việc.
長く歩いたので疲れ果てた。
Tôi đã kiệt sức sau khi đi bộ lâu.
今は疲れ果てています。
Bây giờ tôi cảm thấy kiệt sức.
レースの後、疲れ果てた。
Sau cuộc đua, tôi kiệt sức.
彼は疲れ果ててしまった。
Anh ấy đã kiệt sức.
長い距離を歩いて疲れ果てた。
Đi bộ một quãng đường dài khiến tôi mệt mỏi.
彼は家に帰った時には疲れ果てていた。
Khi về nhà, anh ấy đã mệt lử.
観光名所をほうぼう訪ね歩いたので、すっかり疲れ果ててしまった。
Tôi đã mệt nhoài sau khi đi tham quan nhiều địa điểm du lịch.