有る [Hữu]

在る [Tại]

ある
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 23000

Động từ Godan - đuôi “ru” (bất quy tắc)Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 thường là vật vô tri

tồn tại; có mặt; sống

JP: 失礼しつれいだが、上記じょうき記事きじにある3つのあやまりを指摘してきしておきたい。

VI: Xin lỗi, nhưng tôi muốn chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên.

🔗 居る・いる

Động từ Godan - đuôi “ru” (bất quy tắc)Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

JP: わるいけどほかに用事ようじがあるの。

VI: Xin lỗi nhưng tôi có việc khác.

Động từ Godan - đuôi “ru” (bất quy tắc)Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

nằm ở

Động từ Godan - đuôi “ru” (bất quy tắc)Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

được trang bị

Động từ Godan - đuôi “ru” (bất quy tắc)Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

xảy ra; diễn ra

Động từ phụ trợĐộng từ Godan - đuôi “ru” (bất quy tắc)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 sau thể ~て của động từ ngoại động

tồn tại (trong trạng thái hoàn thành); là (cái gì đó không thay đổi trong trạng thái hiện tại)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

真面目まじめではりません。
Anh ta không nghiêm túc.
かべみみ障子しょうじり。
Tai vách mạch rừng.
いのちっての、ものだね。
Có mạng sống mới có của cải.
せきりますか。
Có ghế đứng không?
手荷物てにもつはいくつりますか。
Bạn có bao nhiêu kiện hành lý?
わたしのほうに異存いぞんりません。
Tôi không có ý kiến phản đối.
かれ学生がくせい人気にんきる。
Anh ấy được sinh viên yêu thích.
わたしにはなにかりますか?
Tôi có cái gì không?
市役所しやくしょ中央ちゅうおうります。
Tòa thị chính nằm ở trung tâm thành phố.
えーと、パンったかな?
Ờm… mình có bột chiên xù không nhỉ?

Hán tự

Từ liên quan đến 有る

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 有る
  • Cách đọc: ある
  • Loại từ: Động từ tự động (五段); lịch sự: あります; quá khứ: あった/有った
  • Nghĩa khái quát: , tồn tại (vật vô tri), xảy ra (sự kiện), sở hữu
  • Mẫu cơ bản: Nが有る, 場所にNが有る, NはNが有る, 事故が有る

2. Ý nghĩa chính

有る diễn tả sự tồn tại của sự vật vô tri hoặc sự việc/sự kiện, và cũng dùng để chỉ sở hữu. Ngoài ra, trong cấu trúc ngữ pháp “Vたことがある”, ある diễn tả kinh nghiệm đã từng. Trong văn viết hiện đại, thường viết bằng hiragana “ある”; dùng kanji 有る để nhấn mạnh “có/sở hữu”, và 在る để nhấn mạnh “ở/tồn tại tại vị trí”.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 有る vs 在る: “有る” thiên về có/sở hữu/xảy ra; “在る” thiên về hiện diện/ở (vị trí). Thực tế thường viết “ある”.
  • ある vs いる: “ある” cho vô tri/sự kiện; “いる” cho sinh vật/người.
  • ある vs 持つ/所有する: “ある” là “có” theo góc nhìn người nói; “持つ/所有する” nhấn mạnh hành vi nắm giữ/quyền sở hữu.
  • Phủ định: thường viết “ない”; dạng kanji “無い” dùng nhấn mạnh/kiểu trang trọng.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Vị trí: 机の上に本が有る (Có sách trên bàn).
  • Sở hữu: 私は車が有る (Tôi có xe). Tự nhiên hơn: 車を持っている.
  • Sự kiện: 会議が有る, 事故が有った.
  • Kinh nghiệm: 日本へ行ったことがある (đã từng đi Nhật).
  • Mẫu nhấn mạnh đa dạng: ~も有れば~も有る (cũng có cái này, cũng có cái kia), ~という考えも有る.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
在るBiến thểở, hiện diệnNhấn vị trí/tồn tại; thường viết ある.
いるĐối chiếucó (sinh vật)Dùng cho người/động vật.
無いĐối nghĩakhông cóPhủ định của ある.
持つLiên quancầm, cóNhấn hành vi sở hữu.
所有するLiên quansở hữuTrang trọng, pháp lý.
起こるGần nghĩaxảy raCho sự kiện; “事故が起こる/有る”.
存在するTrang trọngtồn tạiVăn viết, khoa học.
置くDễ nhầmđặt, đểKhác nghĩa hoàn toàn.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • : có, hữu.
  • (Biến thể) : ở, tồn tại.
  • Ý niệm: “có” (hữu) và “ở/tồn tại” (tại). Trong hiện đại thường dùng kana “ある”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi nói lịch sự, “ございます” thay cho “あります” trong ngữ cảnh dịch vụ: こちらに在庫がございます。 Với sở hữu, “Nはありますか?” tự nhiên khi hỏi cửa hàng: サイズMは有りますか。 Đừng dùng “ある” cho người: 友だちがいるが自然, không phải 友だちが有る

8. Câu ví dụ

  • 机の上にノートが有る
    Có một cuốn vở trên bàn.
  • 明日、重要な会議が有る
    Ngày mai có cuộc họp quan trọng.
  • ここから駅まで歩道が有るから安心だ。
    Từ đây đến ga có vỉa hè nên yên tâm.
  • この件について質問が有りますか。
    Anh/chị có câu hỏi nào về việc này không?
  • 昨日、この道で事故が有った
    Hôm qua đã có tai nạn trên con đường này.
  • 私は運転免許が有る
    Tôi có bằng lái xe.
  • 時間が有れば、手伝います。
    Nếu có thời gian tôi sẽ giúp.
  • この建物にはエレベーターが有る
    Tòa nhà này có thang máy.
  • 海外に住んだことが有る
    Tôi đã từng sống ở nước ngoài.
  • 良い面も有れば悪い面も有る
    Có mặt tốt thì cũng có mặt xấu.
💡 Giải thích chi tiết về từ 有る được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?