教養
[Giáo Dưỡng]
きょうよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
(hiểu biết hoặc đánh giá cao) văn hóa; (giáo dục của một người); trồng trọt; tinh tế
JP: その医者は教養のある人だ。
VI: Bác sĩ đó là người có học thức.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは教養がある。
Tom rất có học thức.
トムは教養がない。
Tom không có học thức.
彼はいわゆる教養人だ。
Anh ấy là cái gọi là người có học thức.
彼女はいわゆる教養のある女性です。
Cô ấy là một phụ nữ có học thức.
本をたくさん読んで、教養を付ける。
Đọc nhiều sách để nâng cao hiểu biết.
教養の点では彼らは野蛮人と同じ程度だ。
Về mặt học vấn, họ cũng ngang bằng với người dân bản địa.
彼は言葉の真の意味において教養のある人だった。
Anh ấy là một người có học thức trong đúng nghĩa của từ đó.
彼らは教養を身につけるために息子をヨーロッパへやった。
Họ đã gửi con trai đến châu Âu để học hỏi.
成り上がり者は教養人として通用しようとした。
Kẻ mới nổi cố gắng được công nhận như một người có học thức.
洗練され教養のある人を区別する標識はなんであろう。
Dấu hiệu nào để phân biệt một người tinh tế và có học thức.