文明 [Văn Minh]
ぶんめい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

nền văn minh; văn hóa

JP:9世紀きゅうせいき白人はくじん文明ぶんめい時代じだいだった。

VI: Thế kỷ 19 là thời đại của nền văn minh người da trắng.

Danh từ chung

⚠️Từ lịch sử

thời kỳ Bunmei (1469.4.28-1487.7.20)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あい文明ぶんめい奇跡きせきである。
Tình yêu là phép màu của văn minh.
あい文明ぶんめい奇跡きせきだ。
Tình yêu là phép màu của nền văn minh.
われわれの文明ぶんめい黄昏たそがれに。
Vào hoàng hôn của nền văn minh của chúng ta.
中東ちゅうとう文明ぶんめい発祥はっしょうである。
Trung Đông là cái nôi của nền văn minh.
文明ぶんめい進歩しんぽがとてもはやい。
Tiến bộ của văn minh rất nhanh.
税金ぜいきん文明ぶんめい社会しゃかい代償だいしょうである。
Thuế là cái giá của một xã hội văn minh.
文明ぶんめいじん一皮ひとかわむけば野蛮やばんじん
Lột da người văn minh thì cũng chỉ là người man rợ.
われわれは文明ぶんめい社会しゃかいきている。
Chúng ta đang sống trong một xã hội văn minh.
そのくに文明ぶんめい進歩しんぽした。
Nền văn minh của đất nước đó đã tiến bộ.
想像そうぞうりょくは、すべての文明ぶんめい根本こんぽんである。
Trí tưởng tượng là nền tảng của mọi nền văn minh.

Hán tự

Văn câu; văn học; phong cách; nghệ thuật; trang trí; hình vẽ; kế hoạch; bộ văn (số 67)
Minh sáng; ánh sáng

Từ liên quan đến 文明