人文
[Nhân Văn]
じんぶん
じんもん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
nhân văn; văn minh
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は人文学の権威だ。
Anh ấy là một chuyên gia về khoa học nhân văn.
哲学の研究は人文学に属する。
Nghiên cứu triết học thuộc về nhân văn.
哲学研究は人文科学の1つだ。
Nghiên cứu triết học là một trong những ngành khoa học nhân văn.
歴史学は人文科学の一部門である。
Lịch sử học là một ngành của khoa học nhân văn.