改良
[Cải Lương]
かいりょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
cải tiến; cải cách
JP: コンピューターはたえず改良されている。
VI: Máy tính liên tục được cải tiến.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この制度には改良の余地がない。
Chế độ này không có chỗ để cải tiến.
実際のところ、現在の方法には改良の余地がたくさんある。
Thực tế là, phương pháp hiện tại còn nhiều điểm cần cải tiến.
白いちごは、品種改良中の突然変異によって生まれました。
Dâu tây trắng là kết quả của một đột biến ngẫu nhiên trong quá trình cải tiến giống.
有効な触媒がないので、その装置を改良することは困難であろう。
Việc cải tiến thiết bị này sẽ khó khăn do thiếu chất xúc tác hiệu quả.
19世紀末になって初めて植物の品種改良は科学の一分野となった。
Vào cuối thế kỷ 19, cải tiến giống cây trở thành một lĩnh vực khoa học.
改良された医療技術は、宇宙開発計画の副産物として派生したものの一つである。
Các kỹ thuật y tế cải tiến là một trong những sản phẩm phụ từ chương trình phát triển không gian.