感情
[Cảm Tình]
かんじょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
cảm xúc; tình cảm
JP: トムは自分の感情をぐっと抑えた。
VI: Tom đã kìm nén cảm xúc của mình một cách mạnh mẽ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
人間は感情の生き物である。
Con người là sinh vật của cảm xúc.
人間は感情の動物である。
Con người là sinh vật của cảm xúc.
感情を閉じこめるために。
Để giấu cảm xúc.
彼は感情を抑えた。
Anh ấy đã kiềm chế cảm xúc.
彼の感情を傷付けたくはない。
Tôi không muốn làm tổn thương cảm xúc của anh ấy.
感情には、理性にはまったく知られぬ感情の理屈がある。
Cảm xúc có những lý lẽ mà lý trí không hề biết đến.
彼は彼女の感情を踏みにじった。
Anh ta đã đạp lên cảm xúc của cô ấy.
同情は人間特有の感情である。
Lòng thương cảm là cảm xúc đặc trưng của con người.
彼は感情を決して隠さない。
Anh ấy không bao giờ giấu giếm cảm xúc.
感情にはしるな。冷静になれ!
Đừng để cảm xúc chi phối. Hãy bình tĩnh!