息抜き
[Tức Bạt]
いきぬき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
nghỉ ngơi; thư giãn
JP: たまには旅行でもして息抜きしないと、毎日仕事仕事じゃやってられないよ。
VI: Thỉnh thoảng phải đi du lịch để thư giãn, không thể chỉ làm việc suốt ngày được.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
息抜きしようよ。
Hãy nghỉ ngơi một chút nào.
さあ、仕事の息抜きにコーヒーでも飲みましょうか。
Nào, hãy nghỉ ngơi một chút và uống cà phê.