強奪
[強 Đoạt]
ごうだつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
cướp bóc
JP: その男がスーザンからすべてのお金を強奪したのです。
VI: Người đàn ông đó đã cướp hết tiền của Susan.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
途中で文書を強奪された。
Tôi bị cướp mất tài liệu giữa chừng.
彼女は帰宅途中に金銭を強奪された。
Cô ấy đã bị cướp tiền trên đường về nhà.
犯人は家主から10万ドルを強奪して逃走した。
Tên tội phạm đã cướp 100.000 đô la từ chủ nhà và bỏ trốn.
昨夜、姉は帰宅の途中でバッグを強奪された。
Tối qua, trên đường về nhà, chiếc túi của chị tôi đã bị cướp.
男はその老婦人から金品を強奪したことを白状した。
Người đàn ông đã thú nhận đã cướp tiền và tài sản của bà lão.
トムは夜道で見知らぬ男にナイフで脅され、現金を強奪された。
Trên đường về ban đêm, Tom bị một người đàn ông lạ mặt dùng dao khống chế và cướp đi tiền mặt.
私が前にいた会社では、ある冬の暗い夜に全社員の給与が強奪されました。
Ở công ty tôi từng làm, vào một đêm đông tối tăm, tiền lương của toàn bộ nhân viên đã bị cướp.