荒らす [Hoang]
あらす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

tàn phá; phá hủy; gây hại

JP: にわらしたのはだれだ。

VI: Ai đã làm hỏng vườn vậy?

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

xâm nhập; đột nhập

JP: かれらはわたし果実かじつえんらした。

VI: Họ đã phá hoại vườn trái cây của tôi.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

Lĩnh vực: Tin học

⚠️Khẩu ngữ

troll (ví dụ: diễn đàn web); spam

JP: 掲示板けいじばんらすひと精神せいしん状態じょうたいがわかりません。

VI: Tôi không hiểu tâm lý của những người làm loạn trên bảng tin.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

らしめろよ。
Dừng làm loạn đi.
いたずらっにすっかり花壇かだんらした。
Đứa trẻ nghịch ngợm đã dẫm nát hoàn toàn khu vườn hoa.
天然てんねん自然しぜんらされていくのは残念ざんねんなことだ。
Lãng phí tài nguyên thiên nhiên lá một việc làm thật xấu hổ.
そのくになが戦争せんそうによってらされていた。
Quốc gia đó đã bị tàn phá bởi cuộc chiến tranh dài.
ひとつのミスでらしと間違まちがえられて、たたかれてしまう。
Một sai lầm khiến người này bị nhầm là kẻ phá hoại và từ đó bị chỉ trích.
近所きんじょ痴呆ちほうのおばあちゃんが、ぼくはたけらしてこまるんです。
Bà già mất trí ở hàng xóm đang phá hoại vườn của tôi, khiến tôi rất khó xử.
ストレスが粘膜ねんまくらす原因げんいんのひとつはつぎのようにかんがえられています。
Người ta cho rằng một trong những nguyên nhân gây tổn thương niêm mạc dạ dày là do stress.
インターネットにおける”らし”がひと迷惑めいわくをかけないようにするためには、なにもせずに放置ほうちしておけばいのだ。かれらに”エサ”をあたえてはならない。
Để tránh cho những kẻ gây rối trên Internet làm phiền người khác, tốt nhất là không làm gì cả và bỏ mặc họ. Không được "cho họ ăn".

Hán tự

Hoang bị tàn phá; thô; thô lỗ; hoang dã

Từ liên quan đến 荒らす