吹き荒れる
[Xuy Hoang]
吹荒れる [Xuy Hoang]
吹荒れる [Xuy Hoang]
ふきあれる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Độ phổ biến từ: Top 39000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
thổi mạnh; quét qua; tàn phá
JP: 外では冷たい北風が轟々と吹き荒れていた。
VI: Bên ngoài, gió bắc lạnh lẽo thổi vi vu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
吹き荒れる嵐の予感に、僕らはこぞって震えあがった。
Cảm nhận được cơn bão sắp tới, chúng tôi đều run lên bần bật.
海王星は暗く寒く、かつ烈風が吹き荒れている。
Sao Hải Vương tối và lạnh, và gió thổi mạnh.
アメリカの大草原に絶望が吹き荒れ、大恐慌が国を覆ったとき、クーパーさんは「新しい契約(ニュー・ディール)」と新しい仕事と新しく共有する目的意識によって、国全体が恐怖そのものを克服する様を目撃しました。Yes we can。私たちにはできるのです。
Khi tuyệt vọng quét qua các đồng cỏ rộng lớn của nước Mỹ và đại khủng hoảng bao trùm đất nước, ông Cooper đã chứng kiến cả quốc gia vượt qua chính nỗi sợ hãi nhờ "New Deal", công việc mới và một mục đích chia sẻ mới. Yes we can. Chúng ta có thể làm được.