平安 [Bình An]
へいあん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chungTính từ đuôi na

hòa bình; yên bình

Danh từ chung

⚠️Từ lịch sử

thời kỳ Heian (794-1185)

🔗 平安時代

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

宮廷きゅうていでは、平安へいあん初期しょきには中国ちゅうごく文化ぶんか模倣もほう一辺倒いっぺんとうでしたが、平安へいあん中期ちゅうきには日本にほんてき美意識びいしきもとづいた文化ぶんか花開はなひらきました。
Tại cung đình, vào đầu thời Heian, văn hóa Trung Hoa được bắt chước một cách đơn điệu, nhưng vào giữa thời Heian, một nền văn hóa dựa trên thẩm mỹ Nhật Bản đã nở rộ.
ひなまつりがいつころからあるまつりなのか、はっきりとはしていないが、平安へいあん時代じだいにはすでにながしびなの原形げんけいがあったようだ。
Không rõ lễ Hina Matsuri bắt đầu từ bao giờ, nhưng vào thời Heian đã có hình thức ban đầu của lễ hội này.

Hán tự

Bình bằng phẳng; hòa bình
An thư giãn; rẻ; thấp; yên tĩnh; nghỉ ngơi; hài lòng; yên bình

Từ liên quan đến 平安