勝負 [Thắng Phụ]
しょうぶ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

thắng hay thua

JP: ゆっくりでも着実ちゃくじつにやってゆけば勝負しょうぶにはつ。

VI: Dù chậm nhưng nếu kiên định, bạn sẽ chiến thắng.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

trận đấu; cuộc thi; trò chơi; hiệp đấu

JP: ボブはスケートではきみといい勝負しょうぶだ。

VI: Bob trượt patin ngang tài ngang sức với bạn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

勝負しょうぶ問題もんだいではない。
Thắng thua không phải là vấn đề.
まだまだ勝負しょうぶからない。
Trận đấu vẫn chưa thể biết trước được.
パッシングではなくロブで勝負しょうぶだ。
Không phải chuyền bóng mà là chơi bóng lên cao.
勝負しょうぶあずかりとなった。
Trận đấu đã được hoãn lại.
トムと勝負しょうぶしてるの?
Bạn đang thi đấu với Tom à?
トムと勝負しょうぶするつもりなの?
Bạn định thi đấu với Tom à?
魔王まおうかみ野球やきゅう勝負しょうぶいどんだ。
Ma vương đã thách thức thần linh trong một trận đấu bóng chày.
勝負しょうぶ見込みこみは五分五分ごぶごぶ
Cơ hội thắng thua là ngang nhau.
清水しみず舞台ぶたいからりるつもりで勝負しょうぶるよ。
Tôi sẽ lao vào cuộc đấu như nhảy từ sân khấu Shimizu.
人生じんせいとは、チェスのいち勝負しょうぶのようなもの。
Cuộc đời này, giống như một ván cờ.

Hán tự

Thắng chiến thắng
Phụ thất bại; tiêu cực; -; trừ; chịu; nợ; đảm nhận trách nhiệm

Từ liên quan đến 勝負