優越
[Ưu Việt]
ゆうえつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
vượt trội; ưu thế
JP: 憲法の規定に従い衆院の議決が参院に優越する。
VI: Theo quy định của hiến pháp, quyết định của Hạ viện có ưu thế so với Thượng viện.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は優越感を持っている。
Anh ta có cảm giác tự cao.
他人に対して優越感を持ってはいけない。
Đừng có cảm giác tự cao tự đại với người khác.
あんなに美人なんだから、彼女も優越感を感じているんだろうな、きっと。
Vì cô ấy đẹp như vậy, chắc chắn cô ấy cảm thấy tự cao tự đại.