傾向
[Khuynh Hướng]
けいこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
xu hướng; khuynh hướng; thiên hướng
JP: その傾向はアメリカ人に強いようですね。
VI: Xu hướng đó dường như mạnh mẽ ở người Mỹ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
物価は上昇傾向にある。
Giá cả đang có xu hướng tăng.
彼は怠ける傾向がある。
Anh ta có xu hướng lười biếng.
概して人間は怠ける傾向にある。
Nói chung con người có xu hướng lười biếng.
彼女はうたた寝をする傾向がある。
Cô ấy có xu hướng chợp mắt.
ロバートはほらを吹く傾向がある。
Robert có xu hướng khoác lác.
どんな傾向の本を読んでるの?
Bạn đang đọc sách thuộc thể loại nào?
これがこの20年間の傾向だった。
Đây là xu hướng trong 20 năm qua.
列車の旅は減る傾向にある。
Số lượng người đi tàu đang có xu hướng giảm.
彼女は悲観する傾向がある。
Cô ấy có xu hướng bi quan.
ガソリン価格は下がる傾向ですか?
Giá xăng đang có xu hướng giảm không?