何とも [Hà]
なんとも
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Trạng từ

thực sự; rất; cực kỳ; khủng khiếp; kinh khủng

JP: なんともいようがないなあ。

VI: Thật không biết phải nói sao đây.

Trạng từ

📝 với động từ phủ định

(không) bất cứ điều gì; (không) chút nào; (không) một chút nào

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なんともえないな。
Thật không biết nói gì bây giờ.
なんともえない。
Không thể nói nên lời.
なんともおもわない。
Tôi không nghĩ gì cả.
なんともいいがたいな。
Thật khó để nói.
なんともおれい言葉ことばもございません。
Tôi thực sự không biết phải cảm ơn thế nào.
これはなんともかなしい物語ものがたりです。
Đây là một câu chuyện buồn không thể tả.
かれ徹夜てつやなんともおもわない。
Anh ấy không hề ngại thức đêm.
かれ貧乏びんぼうなんともおもわない。
Anh ấy không coi nghèo đói là vấn đề.
海舟かいしゅうは、苦難くなんなんともおもわなかった。
Kaifu đã không coi trọng những khó khăn.
その雑誌ざっし面白おもしろくもなんともない。
Tạp chí này không hề thú vị.

Hán tự

Từ liên quan đến 何とも