不正確
[Bất Chính Xác]
ふせいかく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
không chính xác
JP: 我々の実験の結果、彼の報告は不正確なことがわかった。
VI: Kết quả thí nghiệm của chúng ta cho thấy báo cáo của anh ấy là không chính xác.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この時計は不正確だ。
Chiếc đồng hồ này không chính xác.
私の英語は不正確です。
Tiếng Anh của tôi không chính xác.
このデータは不正確である。
Dữ liệu này không chính xác.
データはしばしば不正確だ。
Dữ liệu thường xuyên không chính xác.
予算は不正確で、しかも非現実的に思える。
Ngân sách không chính xác và có vẻ không thực tế.
ここには、結果の不正確さは言うまでもなく、方法論上の問題が数多く存在している。
Ở đây, không chỉ kết quả không chính xác, mà còn có rất nhiều vấn đề về phương pháp luận.
よき理論というものは、観察によればだいたいのところ誤りや不正確であるとされるような多くの予言を生み出すという事実によって特徴づけられる。
Một lý thuyết tốt được đặc trưng bởi việc nó tạo ra nhiều dự đoán, mà theo quan sát thì phần lớn là sai lầm hoặc không chính xác.