パターン
パタン
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

mẫu

JP: この母音ぼいん変化へんかはそれぞれの単語たんご指定していされる全体ぜんたいのアクセントパターンとおおいに関係かんけいしている。

VI: Sự thay đổi nguyên âm này liên quan mật thiết đến mẫu trọng âm tổng thể được chỉ định cho từng từ.

Danh từ chung

mẫu hành vi; thói quen

🔗 ワンパターン

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

パターンがあるはずだ。
Chắc chắn có một mô hình nào đó.
これ意外いがい本人ほんにん気付きづいてないパターン。
Điều này thật bất ngờ mà bản thân cô ấy không hề nhận ra.
まえ思考しこうパターン、まれてるぞ。
Cách suy nghĩ của cậu, người ta đọc được đấy.
きみ睡眠すいみんパターンはぼく理解りかいしてるよ!
Thói quen ngủ của cậu vượt qua sự hiểu biết của tôi rồi!
世界せかい貿易ぼうえき変動へんどうパターンがつぎひょうあきらかにされている。
Biến động trong thương mại thế giới được thể hiện rõ trong bảng sau.
みなみ諸島しょとうのコミュニティのなかにはまったくの正反対せいはんたい血縁けつえん関係かんけいのパターンが観察かんさつされるであろう。
Trong cộng đồng các đảo phía Nam, có thể quan sát thấy một mô hình quan hệ huyết thống hoàn toàn trái ngược.
この氷結ひょうけつ氷解ひょうかいのパターンが、北極熊ほっきょくぐまおも獲物えものであるアザラシの分布ぶんぷかず影響えいきょうあたえるのだ。
Mô hình đóng băng và tan băng này ảnh hưởng đến sự phân bố và số lượng của hải cẩu, con mồi chính của gấu Bắc Cực.
はなれることで全体ぜんたい見渡みわたせるようになり、今度こんどはそれで、あるていどのパターン認識にんしきができるようになるのである。
Khi tách ra, bạn có thể nhìn nhận tổng thể và từ đó nhận ra một số mẫu mực nhất định.
このように、名詞めいし変化へんかのパターンがあるほかに、動詞どうし語形ごけい変化へんか現代げんだい英語えいごよりもいろいろな種類しゅるいがありました。
Như vậy, ngoài mẫu hình biến đổi của danh từ, tiếng Anh hiện đại cũng có nhiều loại hình biến đổi ngữ pháp của động từ.

Từ liên quan đến パターン