Danh từ chung
đỉnh
JP: その新米のセールスマンが、トップの販売実績をあげたやり方は指導員の目を見はらせた。
VI: Cách làm việc của nhân viên bán hàng mới đó đã làm ngạc nhiên người hướng dẫn.
Danh từ chung
vị trí hàng đầu
JP: 彼はもう少しの所でトップの部にはいるところだった。
VI: Anh ấy suýt nữa thì đạt được vị trí hàng đầu.
Danh từ chung
quản lý cấp cao
JP: アメリカ企業のトップは日本企業のトップに比べ何倍もの報酬をもらっている。
VI: Các giám đốc điều hành của các công ty Mỹ nhận được mức thù lao gấp nhiều lần so với các giám đốc của các công ty Nhật Bản.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Internet
⚠️Từ viết tắt
trang chủ
🔗 トップページ