ストレート

Tính từ đuôi naDanh từ chung

thẳng

Tính từ đuôi naDanh từ chung

thẳng thắn

JP: そんなかぜうと4語よんごむところが27語ななご必要ひつようになるし、ながたらしい表現ひょうげんつたえるストレートな内容ないよう理解りかいしてもらえるだろうが、説得せっとくりょくうしなわれてしまうであろう。

VI: Nói như thế thì chỉ cần 4 từ thôi đã đủ, nhưng lại mất tới 27 từ, và dù cách diễn đạt dài dòng có thể làm người ta hiểu được nội dung trực tiếp, nhưng sức thuyết phục sẽ bị mất đi.

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

thẳng

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

rượu nguyên chất

Danh từ chung

vào đại học ngay sau khi tốt nghiệp trung học

Danh từ chung

Lĩnh vực: Bóng chày

bóng nhanh

🔗 直球

Danh từ chung

Lĩnh vực: Quyền anh

cú đấm thẳng

JP: このクラブはゲイ、それともストレートですか。

VI: Câu lạc bộ này dành cho người đồng tính hay người thẳng?

Danh từ chung

Lĩnh vực: Trò chơi bài

bài thẳng

Tính từ đuôi naDanh từ chung

dị tính

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれはストレートだよ。
Anh ấy thẳng thắn lắm.
ブランデーはストレートがいいな。
Brandy uống nguyên chất thì tốt nhất.
わたしはストレートにはなした。
Tôi đã nói thẳng.
いもわかきも、金持かねもちも貧乏人びんぼうにんも、そろってこたえました。民主みんしゅ党員とういん共和党きょうわとういんも、黒人こくじん白人はくじんも、ヒスパニックもアジアじんもアメリカ先住民せんじゅうみんも、ゲイもストレートも、障害しょうがいしゃ障害しょうがいのないひとたちも。アメリカじんはみんなして、こたえをしました。アメリカは今夜こんや世界中せかいじゅうにメッセージをはっしたのです。わたしたちはただたん個人こじんがバラバラにあつまっているくにだったこともなければ、たんなるあかしゅうあおしゅうあつめだったこともないと。わたしたちはいまも、そしてこれからさきもずっと、すべてのしゅう一致いっち団結だんけつしたアメリカがっしゅうこくなのです。
Mọi người, già trẻ, giàu nghèo, đã cùng nhau trả lời. Cả đảng Dân chủ lẫn đảng Cộng hòa, người da đen lẫn người da trắng, người Hispanic lẫn người châu Á, người bản địa Mỹ, người đồng tính lẫn người dị tính, người khuyết tật lẫn người không khuyết tật. Người Mỹ đã cùng nhau đưa ra câu trả lời. Đêm nay, nước Mỹ đã gửi một thông điệp đến toàn thế giới. Chúng ta không bao giờ chỉ là một quốc gia gồm những cá nhân riêng lẻ tụ tập lại, cũng không chỉ là một tập hợp các bang đỏ và bang xanh. Chúng ta vẫn là, và sẽ mãi là, một nước Mỹ thống nhất.

Từ liên quan đến ストレート