ぶらつく
ブラつく

Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ

đi dạo; lang thang

JP: まあそのあたりでもぶらついてきましょう。

VI: Chúng ta hãy đi dạo quanh đây một chút.

Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ

đung đưa; lắc lư

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれはあちこちとぶらついた。
Anh ấy đã đi lang thang khắp nơi.
まちをぶらついてときをすごした。
Tôi đã dạo quanh thị trấn để giết thời gian.
かれみずうみまわりをぶらついた。
Anh ấy đã đi lang thang quanh hồ.
トムはそのとおりをぶらついた。
Tom đã đi lang thang trên phố.
トムはまだ社内しゃないをぶらついてるの?
Tom vẫn đang đi lang thang trong công ty à?
かれはぶらつきまわるのがきだ。
Anh ấy thích đi lang thang.
すうにんひとくちでぶらついていた。
Một vài người đang lảng vảng ở cửa vào.
こんなところを一人ひとりでぶらついていては駄目だめですよ。
Không nên đi lang thang một mình ở những nơi như thế này.
高校生こうこうせいなかには本屋ほんやをぶらついて漫画まんがむものもおおい。
Nhiều học sinh trung học thường lang thang trong hiệu sách và đọc truyện tranh.
車庫しゃこのまわりをぶらついて時間じかんをつぶしているとふるいトラックが進入しんにゅうにさっとはいってきた。
Tôi đang đi quanh garage để giết thời gian thì một chiếc xe tải cũ bỗng nhiên lao vào lối vào.

Từ liên quan đến ぶらつく