ほっつき歩く
[Bộ]
ほっつきあるく
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
⚠️Khẩu ngữ
lang thang; đi dạo
JP: 付き人も連れずどこほっつき歩いてんですか。
VI: Bạn đang đi lang thang đâu mà không có người theo cùng vậy?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は1日中街をほっつき歩いた。
Tôi đã đi lang thang khắp thành phố cả ngày.