ひけらかす

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

khoe khoang; phô trương

JP: かれはいつも自分じぶん才能さいのうをひけらかす。

VI: Anh ấy luôn khoe khoang về tài năng của mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ひけらかしたくない。
Tôi không muốn khoe khoang.
かれはいつも英語えいご知識ちしきをひけらかす。
Anh ấy lúc nào cũng khoe khoang kiến thức tiếng Anh của mình.
かれ知識ちしきをひけらかそうとした。
Anh ấy cố tỏ ra mình biết nhiều.
しかしおくものをひけらかすことは、なにってこなかったきゃく当惑とうわくさせることになりかねない。
Nhưng việc khoe quà có thể làm khó dễ những vị khách không mang quà.

Từ liên quan đến ひけらかす