その内
[Nội]
其の内 [Kỳ Nội]
其の内 [Kỳ Nội]
そのうち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Cụm từ, thành ngữTrạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
sớm thôi; một ngày nào đó
JP: そのうち一緒に仕事ができるといいなと思っています。
VI: Tôi hy vọng rằng một ngày nào đó chúng ta có thể làm việc cùng nhau.
Cụm từ, thành ngữTrạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
trong số đó; trong số những cái đã đề cập
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その写真は法廷内の緊張を非常によくとらえている。
Bức ảnh đó đã rất tốt trong việc ghi lại không khí căng thẳng trong phòng xử án.
彼は数台のピアノを弾き、その内の一台を選んだ。
Anh ấy đã chơi thử vài cây đàn piano và chọn một trong số chúng.
その公園の多くの掲示板に芝生内立ち入り禁止と書いてあった。
Nhiều biển báo trong công viên có ghi "Cấm vào cỏ".
そのセンターの目的は、ある特定の期間内に他の国々からの若者を訓練することである。
Mục đích của trung tâm đó là đào tạo thanh niên từ các quốc gia khác trong một khoảng thời gian nhất định.
愛をもつ者は神の内にあり、また神はその者の内におられる、なぜなら神は愛だからだ。
Ai có tình yêu thì ở trong Chúa, và Chúa ở trong người đó, vì Chúa là tình yêu.
その上、実験が法則に逆らって行われたことはなく、常に、十分に法則の範囲内で行われた。さもなければ、実験が実験として全く認められなかっただろう。
Hơn nữa, các thí nghiệm luôn được thực hiện trong phạm vi của các quy luật, nếu không chúng sẽ không được công nhận là thí nghiệm.