何時か [Hà Thời]
いつか

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

lúc nào đó; một ngày nào đó; một ngày; một lúc nào đó; hôm nọ; đúng lúc; theo thời gian

JP: いつかくん成功せいこうする。

VI: Một ngày nào đó, bạn sẽ thành công.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

何時いつまでひらいてますか。
Mở cửa đến mấy giờ?
電車でんしゃ何時いつはつですか。
Tàu điện khởi hành lúc mấy giờ?
明日あした何時いつ出発しゅっぱつですか。
Ngày mai khởi hành lúc mấy giờ?
わたし何時いつかわかりません。
Tôi không biết mấy giờ.
何時いつだかわかっているか。
Bạn có biết bây giờ mấy giờ không?
こんボストンでは何時いつかごぞんじですか?
Bây giờ là mấy giờ ở Boston bạn có biết không?
つぎ電車でんしゃ何時いつはつですか。
Chuyến tàu tiếp theo khởi hành lúc mấy giờ?
銀行ぎんこう何時いつまでひらいていますか。
Ngân hàng mở cửa đến mấy giờ?
何時いつがご都合つごうよろしいですか?
Bạn thu xếp được vào lúc nào?
何時いつまでにチェックインすればいいですか。
Tôi cần phải làm thủ tục nhận phòng trước mấy giờ?

Hán tự

Thời thời gian; giờ

Từ liên quan đến 何時か