[Nguyện]
がん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

lời cầu nguyện; điều ước

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは捜索そうさくねがいした。
Tom đã đăng ký tìm kiếm.
日本にほんさきねがい主義しゅぎ採用さいようしている。
Nhật Bản áp dụng nguyên tắc sáng chế đầu tiên.
ダニエルおうにいひけるはねがいくはおうちょうことぶきかれ
Daniel nói với vua rằng, "Xin vua sống lâu."
おまじないってうのはね、おんなきなひとむすばれるようにねがいをかけたりすることだよ。
Phép thuật, theo như người ta nói, là hành động mà các cô gái thực hiện những lời cầu nguyện để có thể được kết nối với người mình yêu thương.
ねがいわくば一生いっしょうものったりかんがえたりするひまもなく、あさからばんまではたらきづめにはたらいて、そしてバタリとにたいものだ。
Ước gì cả đời này, không có thời gian nghĩ ngợi hay nói chuyện, chỉ làm việc từ sáng đến tối và chết lặng đi.

Hán tự

Nguyện thỉnh cầu; mong muốn

Từ liên quan đến 願