難点
[Nạn Điểm]
なんてん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
khuyết điểm; nhược điểm
JP: あそこの食べ物はうまいし値段も安いが、地の利が悪いのが難点だね。
VI: Đồ ăn ở đó ngon và giá cả phải chăng, nhưng điểm trừ là vị trí không thuận lợi.
Danh từ chung
điểm khó khăn
JP: ただし押し込む瞬間気圧の変化のせいでしょうか、耳がツンとするのが難点です。
VI: Tuy nhiên, khi nhấn vào có thể do sự thay đổi áp suất khí quyển mà tai hơi bị đau, đó là nhược điểm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ビニールは熱に弱いのが難点だ。
Điểm yếu của nilon là không chịu được nhiệt.
彼の援助で私の父は難点を切り抜けた。
Nhờ sự giúp đỡ của anh ấy, cha tôi đã vượt qua khó khăn.
彼の寛容さは、難点が無いわけではないが、とても良い性向である。
Sự khoan dung của anh ấy không phải không có nhược điểm, nhưng đó là một phẩm chất tốt.