隠蔽 [Ẩn Tế]
隠ぺい [Ẩn]
陰蔽 [Âm Tế]
いんぺい

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

che giấu; che đậy; đàn áp

JP: これまた政府せいふいんぺいさくのようです。

VI: Đây lại là một chiêu trò che đậy của chính phủ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

医者いしゃ自分じぶんでミスを隠蔽いんぺいできるが、建築けんちく依頼いらいぬしにツタをえるよう、うことしかできない。
Bác sĩ có thể che giấu lỗi lầm của mình, nhưng kiến trúc sư chỉ có thể khuyên khách hàng trồng dây leo.
首相しゅしょうがスキャンダルの隠蔽いんぺい工作こうさくはかった結果けっか新聞しんぶん事件じけんをつきとめたときには、事態じたいをますます悪化あっかさせてしまった。
Thủ tướng đã cố gắng che đậy một vụ bê bối, khiến tình hình càng trở nên tồi tệ hơn khi báo chí phát hiện ra sự việc.
しんじられないような文化ぶんかてき退廃たいはいおどろくほどの無知むち理想りそうばかりのガラクタ、真実しんじつ隠蔽いんぺいする政策せいさくがアメリカの保守ほしゅそうのあいだでもっとも根強ねづよ支持しじているのだ。
Sự suy đồi văn hóa khó tin, sự ngu dốt đáng kinh ngạc, những lý tưởng vô nghĩa và chính sách che đậy sự thật đang nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ nhất trong số các tầng lớp bảo thủ ở Mỹ.

Hán tự

Ẩn che giấu
Tế che phủ; bóng râm; áo choàng; lật úp; bị hủy hoại

Từ liên quan đến 隠蔽