秘める
[Bí]
ひめる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
giấu; giữ kín
JP: 彼女はその秘密を自分の胸ひとつに秘めておいた。
VI: Cô ấy đã giữ bí mật đó trong lòng mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は悲しみを胸に秘めていた。
Cô ấy đã giấu nỗi buồn trong lòng.
彼は秘めていた感情をあらわにした。
Anh ấy đã bộc lộ những cảm xúc đã giấu kín.
彼は秘密を自分の胸に秘めていた。
Anh ấy đã giữ bí mật trong lòng.
彼女はその秘密を胸に秘めておいた。
Cô ấy đã giữ kín bí mật đó trong lòng.
彼女は死んだ夫の思い出を胸に秘めていた。
Cô ấy đã giữ kín kỷ niệm về người chồng đã khuất.
彼女は夫の思い出を大切に胸に秘めている。
Cô ấy giữ kỷ niệm về chồng mình trong trái tim một cách trân trọng.
「秘めた恋」という題の作文で、メアリーは賞をもらった。
Mary đã nhận được giải thưởng cho bài văn với tựa đề "Tình yêu kín đáo".
あなたは芸術家としての無限の可能性を秘めている。
Bạn có tiềm năng vô hạn như một nghệ sĩ.
私たちはだれでも、他者との一体感を切望する何かをうちに秘めている。
Mỗi người trong chúng tôi đều ẩn chứa điều gì đó khao khát cảm giác đoàn kết với người khác.
私は彼女にその件は秘密にしておくといったんです。だから私一人の胸に秘めてきたんです。
Tôi đã nói với cô ấy rằng tôi sẽ giữ bí mật đó, vì vậy tôi đã giữ nó trong lòng mình.