戦う [Khuyết]
闘う [Đấu]
斗う [Đẩu]
たたかう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

📝 đặc biệt là 戦う

giao chiến; đánh nhau

JP: おまえもけっしてたたかこぶしわすれるな。

VI: Đừng bao giờ quên nắm đấm chiến đấu của mình.

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

📝 đặc biệt là 戦う

cạnh tranh

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

📝 đặc biệt là 闘う

đấu tranh; chống lại

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

病気びょうきたたかう。
Chiến đấu với bệnh tật.
最後さいごまでたたかいます。
Tôi sẽ chiến đấu đến cùng.
トムはたたかった。
Tom đã chiến đấu.
勝利しょうりをめざしてたたかった。
Anh ấy đã chiến đấu với mục tiêu chiến thắng.
我々われわれはあくまでもたたかう。
Chúng ta sẽ chiến đấu đến cùng.
かれ背水はいすいじんたたかった。
Anh ấy đã chiến đấu trong tình thế bất lợi.
おれ最後さいごまでたたかうつもりだ。
Tôi định chiến đấu đến cùng.
トムはガンとたたかっている。
Tom đang chiến đấu với bệnh ung thư.
避難ひなんみんたちはえとたたかった。
Người tị nạn đã chiến đấu chống lại nạn đói.
トムとぼくはたくさんたたかった。
Tom và tôi đã cãi nhau nhiều lần.

Hán tự

Khuyết chiến tranh; trận đấu
Đấu đánh nhau; chiến tranh

Từ liên quan đến 戦う