間違う [Gian Vi]
まちがう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

📝 như 間違っている hoặc 間違った

sai lầm

JP: 彼女かのじょ名前なまえのつづりが間違まちがっていた。

VI: Chính tả tên của cô ấy đã bị sai.

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

làm sai

JP: 番号ばんごう間違まちがっているとおもいます。

VI: Chắc bạn nhầm số rồi.

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

nhầm lẫn

JP: かれはとてもわかえるのでよく学生がくせい間違まちがわれる。

VI: Anh ấy trông rất trẻ nên thường bị nhầm là sinh viên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

間違まちがった時代じだい間違まちがった場所ばしょ
Sai thời điểm, sai địa điểm.
「もし間違まちがってたら?」「間違まちがってないから」
"Nếu tôi sai thì sao?" "Vì tôi không sai."
なに間違まちがったの?
Bạn đã làm sai điều gì?
わたし間違まちがってました。
Tôi đã sai.
間違まちがったにちがいない。
Chắc chắn là đã sai rồi.
間違まちがうことはないだろう。
Chắc chắn không có sai lầm.
ぼくらが間違まちがってました。
Chúng tôi đã sai.
たくさん間違まちがったね。
Bạn đã mắc nhiều lỗi nhỉ.
ぼく間違まちがっていますよね?
Tôi sai phải không?
彼女かのじょ間違まちがっている。
Cô ấy đã sai.

Hán tự

Gian khoảng cách; không gian
Vi khác biệt; khác

Từ liên quan đến 間違う