しくじる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

thất bại; mắc lỗi

JP: 今回こんかいはしくじれないぞ。

VI: Lần này bạn không được thất bại đâu đấy.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

bị sa thải

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

しくじった。
Tôi đã làm hỏng mất rồi.
かれ試験しけんでしくじった。
Anh ấy đã trượt bài kiểm tra.
かれがしくじったらどくだ。
Nếu anh ấy mà thất bại thì thật là đáng tiếc.
トムはすべてしくじった。
Tom đã làm hỏng mọi thứ.
やることなすこと全部ぜんぶしくじってる。
Mọi việc tôi làm đều thất bại.
ケンは熱心ねっしん勉強べんきょうしなかったので試験しけんにしくじった。
Ken không học tập chăm chỉ nên đã thất bại trong kỳ thi.
なす価値かちのあることはしくじる価値かちがある。
Điều đáng làm là điều đáng mạo hiểm.
ケンは十分じゅっぷん熱心ねっしん勉強べんきょうしなかったので、試験しけんにしくじった。
Ken không học tập đủ chăm chỉ nên đã thất bại trong kỳ thi.

Từ liên quan đến しくじる