道理
[Đạo Lý]
どうり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Danh từ chung
lý do; logic; ý nghĩa; sự thật; đúng
JP: どうしてお前は道理に従おうとしないのか。
VI: Tại sao bạn không chịu tuân theo lý lẽ?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それを信じる道理はない。
Không có lý do gì để tin điều đó.
それはまったくの道理に思える。
Điều đó hoàn toàn hợp lý.
無理も通れば道理となる。
Đường đi nước bước, việc gì cũng thành.
無理が通れば道理が引っ込む。
Nếu vô lý mà thành, thì lẽ phải cũng phải lui.
道理で、君が喜ぶわけだ。
Đó là lý do tại sao bạn vui mừng.
無理が通れば、道理が引っ込む。
Vô lý thành chính nghĩa.
彼の意見は道理にかなっている。
Ý kiến của anh ấy có lý.
道理にかなったことなら何でもする。
Tôi sẵn sàng làm bất cứ điều gì hợp lý.
彼にはものの道理がわかっていない。
Anh ấy không hiểu đạo lý.
道理で彼らが彼女の申し出を断ったわけだ。
Đó là lý do tại sao họ từ chối lời đề nghị của cô ấy.