踏み出す
[Đạp Xuất]
踏みだす [Đạp]
踏出す [Đạp Xuất]
踏みだす [Đạp]
踏出す [Đạp Xuất]
ふみだす
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000
Độ phổ biến từ: Top 45000
Động từ Godan - đuôi “su”Tự động từTha động từ
bước tới
JP: 一歩踏み出せば半分終わったも同じ。
VI: Chỉ cần bước ra đã là nửa chặng đường rồi.
Động từ Godan - đuôi “su”Tự động từTha động từ
bắt đầu; khởi hành
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
赤ちゃんは注意深くもう一歩踏み出した。
Đứa bé đã cẩn thận bước đi thêm một bước nữa.
両者は解決に向かって一歩踏み出した。
Hai bên đã tiến một bước hướng tới giải quyết vấn đề.
夢への一歩を踏み出すべく体験入学に行ってみた。
Để bước đầu thực hiện giấc mơ, tôi đã thử tham gia một khóa học trải nghiệm.
平和部隊にいる頃に彼女は教職の第一歩を踏み出した。
Trong thời gian phục vụ ở đoàn quân sự, cô ấy đã bắt đầu sự nghiệp giảng dạy của mình.
トムはメアリーにキスをしようと足を踏み出したが、彼女は後ずさりした。
Tom bước tới để hôn Mary, nhưng cô ấy đã lùi lại.
田舎だけしか知らない人には田舎はわからないし、都会から踏み出した事のない人には都会はわからない。
Người chỉ biết về nông thôn không hiểu được nông thôn, và người chưa bao giờ rời khỏi thành phố không hiểu được thành phố.