論点
[Luận Điểm]
ろんてん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chung
điểm tranh luận
JP: 「結論」の目的は論文の主要な論点を要約することだ。
VI: Mục đích của "kết luận" là tóm tắt các điểm chính của luận án.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
論点がわかる。
Có thể hiểu được vấn đề.
論点の中心は、近代化という問題である。
Vấn đề trọng tâm của cuộc thảo luận là vấn đề hiện đại hóa.
彼は主たる論点を明らかにすることに気乗り薄である。
Anh ấy có vẻ không mấy hứng thú làm rõ các điểm chính của luận điểm.
候補者たちはその論点について徹底的に論じ合った。
Các ứng cử viên đã thảo luận kỹ lưỡng về các vấn đề đó.
論点をはぐらかさないでくれよ。問題があるのか、ないのか、はっきりしろよ。
Đừng lảng tránh vấn đề chính. Có vấn đề hay không, hãy nói rõ ràng đi.
歴史的論点は、ダーウィニズムが3つの進展段階を得ているということで要約できよう。
Điểm lịch sử có thể được tóm tắt là chủ nghĩa Darwin đã trải qua ba giai đoạn phát triển.
簡潔に言うと、ホブボームの論点は20世紀の歴史は文化衰退の歴史であるということだ。
Nói một cách ngắn gọn, luận điểm của Hobsbawm là lịch sử thế kỷ 20 là lịch sử của sự suy tàn văn hóa.